Sản phẩm
BỘ LƯU ĐIỆN UPS 1KVA ONLINE 1/1 DELTA CL-1000VB
- Mã sản phẩm: CL-1000VB
- Tên sản phẩm: BỘ LƯU ĐIỆN UPS 1KVA ONLINE 1/1 DELTA CL-1000VB
- Bảo hành:
- Giá : VNĐ
- Tình trạng :
- Tài liệu : Tải tài liệu
CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ ĐIỀU KHIỂN LISA
Văn phòng: Số 10 LK10 Khu đất dịch vụ Hà Trì, Phường Hà Cầu, Quận Hà Đông, TP Hà Nội
Tel: +84 24 7309 9997 Fax: +84 24 7309 9997
Hotline : 0363593368
Zalo : 0369363224
Email: [email protected]
TÍNH NĂNG ĐẶC TRƯNG CỦA UPS 1kVA Online DELTA:
• Công nghệ Online chuyển đổi kép
• Dải điện áp đầu vào rộng
• Công nghệ tiên tiến nâng cao hệ số công suất
• Sóng sin chuẩn với độ nhiễu <3%
• Tự chuẩn đoán lỗi khi UPS khởi động
• Trình quản lý ắc quy nâng cao (ABM] • Chức năng khởi động nguội
• Tự động sạc ắc quy khi UPS tắt
• Chống sét, chống dò điện
• Bảo vệ ngắn mạch và quá tải
• Tự điều chỉnh tốc độ của quạt theo tải
• Tuỳ chọn mở rộng ắc quy
• Cổng giao tiếp RS232(SNMP Optional)
• Lên lịch tắt và khởi động lại UPS bằng phần mềm quản lý UPS….
MODEL | CL1000VB | |||||
Công suất | 1kVA | |||||
ĐẦU VÀO | ||||||
Điện áp vào | 220VAC hoặc 120VAC | |||||
Tần số đầu vào | 50Hz/60Hz (tùy chọn) | |||||
Dải điện áp vào |
110 ~ 295±5VAC (50% tải); 140 ~ 295 ±5VAC (100% tải) hoặc 50/60/70/80 ~ 150±5VAC {60%/70%/80%/100% load) |
|||||
Số pha | 1 pha + N + PE | |||||
Hệ số công suất | 0.98 | |||||
Dòng đầu vào (đầy tải) | 4.0A hoặc 10A | |||||
THD | <5% | |||||
Dải điện áp Bypass | 186VAC-252VAC | |||||
ĐẦU RA | ||||||
Mức điện áp |
208/220/230/240VAC hoặc 100/110/115/120/127VAC có thể cài đặt trên LCD |
|||||
Hệ số công suất | 0.9 | |||||
Sai lệch điện áp | ±1% | |||||
Thành phần điện áp DC | ≤200mv | |||||
Hệ số đỉnh đầu ra | 3:01 | |||||
MỨC TẦN SỐ | ||||||
Chế độ điện lưới | Cùng tần số nguồn đầu vào | |||||
Chế độ acquy | 50/60±0.2Hz | |||||
Tốc độ khóa pha | ≤1Hz/s | |||||
Biến dạng sóng | 100% tải tuyến tính <3%; 100% tải phi tuyến <5% | |||||
THỜI GIAN CHUYỂN MẠCH | ||||||
Từ chế độ điện lưới chuyển sang chế độ acquy | 0 ms | |||||
Từ chế độ acquy chuyển sang chế độ điện lưới | 0 ms | |||||
Từ chế độ điện lưới chuyển sang chế độ Bypass | <4ms | |||||
Từ chế độ Bypass chuyển sang chế độ điện lưới | <4ms | |||||
Từ chế độ điện lưới chuyển sang chế độ ECO | <10ms | |||||
Hiệu suất hệ thống | Đầy tải | >90% | ||||
Chế độ ECO | >94% | |||||
Khả năng chịu quá tải Inverter | 105% -150% 30s chuyển sang chế độ Bypass và cảnh báo; | |||||
> 150% 300ms chuyển sang chế độ Bypass và cảnh báo; | ||||||
ACQUY | ||||||
Loại Acquy | Axit chì khô kín không cần bảo dưỡng | |||||
Điện áp DC | 24V DC | |||||
Acquy trong | 9AH/12V | |||||
Số lượng acquy | 2 | |||||
Bộ sạc | ||||||
Điện áp ra | 82.5+0.9V | |||||
PHƯƠNG PHÁP SẠC | 3 mức sạc | |||||
Dải điện áp đầu vào | 80VAC-300VAC hoặc 40VAC-150VAC | |||||
Dòng sạc | Tiêu chuẩn:1A; Thời gian lưu dài: 6A(Tùy chọn 12A) | |||||
Bảo vệ | Bảo vệ quá nhiệt, bảo vệ kiểm tra quạt | |||||
Bảo vệ đấu sai L-N, bảo vệ quá tải đầu ra | ||||||
Tắt tiếng, khởi động nguội, tự khởi động AC | ||||||
Điều khiển | RS232; SNMP card; USB (mặc định chỉ có RS232) | |||||
Truyền thông | Phần mềm chức năng, phân tích trạng thái, bật, tắt hệ thống UPS | |||||
giám sát trạng thái làm việc UPS, lưu trữ lịch sử | ||||||
Hiển thị | LCD/LED | |||||
ĐIỀU KIỆN MÔI TRƯỜNG VẬN HÀNH HỆ THỐNG | ||||||
Môi trường hoạt động | Nhiệt độ hoạt động | 0 – 400C | ||||
Nhiệt độ lưu kho | 250C – 550C | |||||
Độ ẩm | 20 – 90% (không ngưng tụ) | |||||
Độ cao | 0m- 1500m, trên 1500m sử dụng với hiệu suất giảm | |||||
Độ ồn | <50db | |||||
Kích thước UPS (W*D*H ) mm | 144x357x215(Thời gian lưu dài) | |||||
144x357x215(tiêu chuẩn) | ||||||
Kích thước cả bao bì (W*D*H) mm | (Thời gian lưu dài) | 230x445x315 | ||||
(Tiêu chuẩn) | 230x445x315 | |||||
Khối lượng/Tổng khối lượng (Kg) | (Thời gian lưu dài) | 6.0/7.0 | ||||
(Tiêu chuẩn) | 10.0/11.1 |