Sản phẩm
Bộ lưu điện ups Riello MST15 A0
- Mã sản phẩm: MST15 / 13,5KW
- Tên sản phẩm: Bộ lưu điện ups Riello MST15 A0
- Bảo hành: 1 năm
- Giá : VNĐ
- Tình trạng : mới 100%
- Tài liệu : Tải tài liệu
Power Range: 10 - 120 kVA
3:3 1-3:1
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT |
|||||||||||
MODELS |
: |
MCT/MST 10BAT |
MCT/MST 12BAT |
MCT/MST 15BAT |
MCT/MST 20BAT |
MST30BAT |
MST40BAT |
MST 60 |
MST 80 |
MST 100 |
MST 120 |
Công suất |
: |
10KVA /9KW |
12KVA /10,8KW |
15KVA /13.5KW |
20KV /18K W |
30KVA /27 KW |
40KVA /36 KW |
60KVA /54 KW |
80KVA /72 KW |
100KVA/ 90 KW |
120KVA /108 KW |
Công nghệ |
: |
On-line double conversion - Trực tuyến chuyển đổi kép |
|||||||||
NGUỒN VÀO (INPUT) |
|||||||||||
Điện áp danh định |
: |
380-400-415 Vac 3 pha + N |
|||||||||
Tần số danh định |
: |
50/60 Hz |
|||||||||
Dung sai tần số |
: |
40 - 72 Hz |
|||||||||
Hệ số cs khi đầy tải |
: |
0.99 |
|||||||||
BYPASS |
|||||||||||
Điện áp danh định |
: |
380-400-415 Vac 3 pha + N |
|||||||||
Dung sai điện áp |
: |
180 - 264 V (selectable) |
|||||||||
Tần số |
: |
50 or 60 Hz ±5% (selectable) |
|||||||||
NGUỒN RA (OUTPUT) |
|||||||||||
Điện áp danh định |
: |
380-400-415 Vac three-phase + N (selectable) |
|||||||||
Điện áp biến dạng |
: |
<1% với tải tuyến tính / <3% với tải phi tuyến tính |
|||||||||
Tần số |
: |
50/60 Hz |
|||||||||
Dạng sóng |
: |
Sin chuẩn |
|||||||||
ẮC QUY |
|||||||||||
Loại ắc quy |
: |
Kín khí, không cần bảo dưỡng, VRLA AGM /GEL/NiCd/Li-ion/Supercaps |
|||||||||
Thời gian sạc |
: |
6 giờ |
|||||||||
Thời gian quá tải |
: |
115% không giới hạn, 125% được 10 minutes, 150% được 1 minute, 168% được 5 seconds |
|||||||||
Thời gian lưu điện |
: |
24 min/
56 min |
19 min |
13 min/
34 min |
12 min/
26 min |
14 min |
11 min |
|
|
|
|
THÔNG TIN KHÁC |
|||||||||||
Cổng giao tiếp |
: |
3 khe cắm giao diện truyền thông,RS232, USB, Phần mềm Powershield3, Powernetgard |
|||||||||
Kích thước
(WxDxH) (mm)
MCT/MST |
: |
320 x 840 x 930 (MCT version)
440 x 850 x 1320 (MST version) |
440 x 850 x 1320 |
500 x 850 x 1600 |
750x855x1900 |
||||||
Trọng lượng (Kg)
MCT/MST |
: |
180 Kg/
305 Kg |
182 Kg/
310 Kg |
190 Kg/
315 Kg |
195 Kg/
320 Kg |
335 Kg |
350 Kg |
190 Kg |
200 Kg |
220 Kg |
380 Kg |
Công dụng chính |
: |
Lưu giữ điện dự phòng, ổn áp, ổn tần tự động, chống xung, lọc nhiễu, hạn chế sét lan truyền, bảo vệ cho tải như hệ thống máy chủ, mạng tích hợp, hệ thống ATM, PLC, hệ thống xét nghiệm, chẩn đoán bằng kỹ thuật số trong y khoa, vệ tinh, viễn thông, an ninh, quốc phòng, dây chuyền sản xuất tự động,… một cách hiệu quả trước những rủi ro, hiểm họa, và sự không ổn định của lưới điện quốc gia. |
|||||||||
Bảo hành |
: |
1 năm bao gồm cả ắc quy |