Sản phẩm
Bộ lưu điện 6 - 20kva online
- Mã sản phẩm: 6 - 20 kVA
- Tên sản phẩm: Bộ lưu điện 6 - 20kva online
- Bảo hành: 2 năm
- Giá : VNĐ
- Tình trạng : mới 100%
- Tài liệu : Tải tài liệu
SENTINAL POWER GREEN bao gồm các series:
+ 6 kVA: Vào 1 pha/ ra một pha
+ 8-20 kVA : Vào 1 pha và 3 pha / ra một pha
Công nghệ chuyển đổi kép trực tuyến (VFI): tải được hỗ trợ liên tục bởi biến tần tạo ra nguồn cung cấp điện áp sóng sin, nguồn điện được lọc và ổn định về điện áp, dạng sóng và tần số.
Đầu vào và đầu ra bộ lọc cung cấp cho tải nguồn điện sạch và khả năng chống sét lan truyền
+ 6 kVA: Vào 1 pha/ ra một pha
+ 8-20 kVA : Vào 1 pha và 3 pha / ra một pha
Công nghệ chuyển đổi kép trực tuyến (VFI): tải được hỗ trợ liên tục bởi biến tần tạo ra nguồn cung cấp điện áp sóng sin, nguồn điện được lọc và ổn định về điện áp, dạng sóng và tần số.
Đầu vào và đầu ra bộ lọc cung cấp cho tải nguồn điện sạch và khả năng chống sét lan truyền
Về công nghệ và hiệu suất, Sentinel Green Power là một trong những UPS tốt nhất hiện có trên thị trường hiện nay: có thể lựa chọn chế độ Economy hay Smart Active; màn hình hiển thị LCD, kết nối qua cổng RS232 và USB để sử dụng phần mềm PowerShield ³, ESD đầu vào,
Có thể kết nối song song 3 bộ (N +1) để dự phòng, nâng công suất. UPS tiếp tục hoạt động song song ngay cả khi cáp kết nối bị gián đoạn (Closed Loop).
Lựa chọn chế độ hoạt động
Chế độ hoạt động có thể được lập trình thông qua phần mềm hoặc bằng tay thông qua bảng điều khiển màn hình hiển thị phía trước.
- Chế độ chuyển đổi kép trực tuyến: cho các ứng dụng quan trọng.
- Chế độ Economy: để tăng hiệu quả (lên đến 98%), cho phép lựa chọn công nghệ Line Interactive (VI) để cấp nguồn cho tải ưu tiên thấp từ nguồn cung cấp
- Chế đọ Smart Active: UPS tự động quyết định sau khi chế độ hoạt động (VI hoặc VFI) dựa trên chất lượng của việc cung cấp nguồn điện
Tần số hoạt động chuyển đổi (50 hoặc 60 Hz).
ĐỘ TIN CẬY CỦA PIN CAO:
UPS có khả năng kiểm tra pin tự động hoạc bằng tay.
bảo trì pin là rất quan trọng để đảm bảo UPS hoạt động tốt trong điều kiện khẩn cấp.
Có thể mở rộng thời gian không giới hạn khi sử dụng tủ Pin ngoài
CÁC TÍNH NĂNG KHÁC:
- Tình trạng, đo lường và báo động có sẵn trên màn hình LCD hiển thị tùy chỉnh
- Độ ồn thấp (<40 dBA):
- Tự động khởi động lại (tự động khi nguồn điện cung cấp được khôi phục, lập trình thông qua phần mềm hoặc màn hình hiển thị) - Chức năng khẩn cấp: UPS có thể được lựa chọn để hoạt động chỉ khi việc cung cấp nguồn điện không (đèn khẩn cấp) Sao thức ăn tiêu chuẩn bảo vệ: để ngăn chặn năng lượng từ được cho ăn trở lại mạng. UPS cập nhật kỹ thuật số (flash nâng cấp)
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT
|
||||||||
MODEL
|
:
|
SPM 6
|
SPH 8
|
SPH10
|
SPH10ER
|
SPH15
|
SPH20
|
SPH20 ER
|
Công suất
|
:
|
6KVA/
5.4KW |
8KVA/
6.4KW |
10KVA/
9KW |
10KVA/
9KW |
15KVA/
13.5KW |
20KVA/
18K W |
20KVA/
18KW |
Công nghệ
|
:
|
On-line double conversion - Trực tuyến chuyển đổi kép
|
||||||
NGUỒN VÀO (INPUT)
|
||||||||
Điện áp danh định
|
:
|
220-230-240
Vac 1pha |
220-230-240 Vac 1 ph / 380-400-415 Vac 3 ph + N
|
|||||
Điện áp tối thiểu không có sự can thiệp của pin
|
:
|
176 Vac @ 100% tải / 110 Vac @ 50% tải
|
||||||
Điện áp hoạt động tối đa
|
:
|
276 Vac
|
||||||
Tần số danh định
|
:
|
50/60 Hz ±10 Hz
|
||||||
BYPASS
|
||||||||
Điện áp
|
:
|
160 - 276 Vac (có thể lựa chọn chế độ Economy Mode hoạc Smart Active Mode)
|
||||||
Tần số
|
:
|
50/60 Hz ±10 Hz
|
||||||
NGUỒN RA (OUTPUT)
|
||||||||
Điện áp
|
:
|
1 pha 220-230-240 Vac
|
||||||
Điện áp biến dạng
|
:
|
<2% với tải tuyến tính / <5% với tải phi tuyến tính
|
||||||
Tần số
|
:
|
50/60 Hz ( lựa chọn bằng tay hoạc tự động)
|
||||||
Dạng sóng
|
:
|
Sinewave
|
||||||
ẮC QUY
|
||||||||
Loại ắc quy
|
:
|
Kín khí, không cần bảo dưỡng
|
||||||
Thời gian sạc
|
:
|
6-8 giờ
|
||||||
KHẢ NĂNG CHỊU QUÁ TẢI
|
||||||||
100%<Tải<110%
|
:
|
5 phút
|
||||||
110%<Tải<130%
|
:
|
1 giây
|
||||||
130%<Tải<150%
|
:
|
10 giây
|
||||||
Tải>150%
|
:
|
0.1 giây
|
||||||
THÔNG TIN KHÁC
|
||||||||
Cổng giao tiếp
|
:
|
RS232, USB, khe cắm truyền thông, Phần mềm Powershield3 cho phép điều khiển và giám sát UPS
|
||||||
Ổ cắm nguồn vào
|
:
|
Terminal board
|
||||||
Ổ cắm nguồn ra
|
:
|
Terminal board + 2 IEC 320 C13
|
||||||
Kích thước
(WxDxH) (mm) |
:
|
262 x 557 x 708
|
350 x 653 x 818
|
|||||
Trọng lượng (Kg)
|
:
|
63 Kg
|
78 Kg
|
84 Kg
|
88 Kg
|
140 Kg
|
157 Kg
|
48 Kg
|
Công dụng chính
|
:
|
Lưu giữ điện dự phòng, ổn áp, ổn tần tự động, chống xung, lọc nhiễu, hạn chế sét lan truyền, bảo vệ cho tải như hệ thống máy chủ, mạng tích hợp, hệ thống ATM, PLC, hệ thống xét nghiệm, chẩn đoán bằng kỹ thuật số trong y khoa, vệ tinh, viễn thông, an ninh, quốc phòng, dây chuyền sản xuất tự động,… một cách hiệu quả trước những rủi ro, hiểm họa, và sự không ổn định của lưới điện quốc gia.
|
||||||
Bảo hành
|
:
|
2 năm bao gồm cả ắc quy
|